Đọc nhanh: 银色 (ngân sắc). Ý nghĩa là: Màu bạc. Ví dụ : - 月光在淡灰色的墙上抹了一层银色。 ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
银色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màu bạc
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银色
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 车身 颜色 是 银灰 的
- Màu sắc thân xe là màu xám bạc.
- 这辆 车是 银灰色 的
- Chiếc xe này có màu xám bạc.
- 钙 呈现 银白色
- Canxi có màu bạc trắng.
- 纯锡 呈 银白色 泽
- Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.
- 足色 纹银
- bạc ròng; bạc nguyên chất
- 他 穿 了 一双 银色 的 鞋
- Anh ta đi một đôi giày màu bạc.
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
银›