Đọc nhanh: 银线制绣品 (ngân tuyến chế tú phẩm). Ý nghĩa là: Đồ để thêu trang trí bằng bạc.
银线制绣品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ để thêu trang trí bằng bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银线制绣品
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
品›
线›
绣›
银›