Đọc nhanh: 银杏树 (ngân hạnh thụ). Ý nghĩa là: Cây lá quạt, cây bạch.
银杏树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây lá quạt, cây bạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银杏树
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 一棵树
- Một cái cây.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 那棵 杏树 开花 了
- Cây mơ đó đang nở hoa.
- 花园里 有 一棵 杏树
- Có một cây mơ trong vườn.
- 树上 挂满 了 杏儿
- Trên cây treo đầy quả mơ.
- 树上 的 杏儿 快熟了
- Những quả mơ trên cây đã gần chín.
- 杏树 结满 了 果实
- Cây mơ kết đầy quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杏›
树›
银›