Đọc nhanh: 银本位 (ngân bản vị). Ý nghĩa là: ngân bản vị (lấy bạc trắng làm đơn vị tiền tệ).
银本位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngân bản vị (lấy bạc trắng làm đơn vị tiền tệ)
用白银做本位货币的货币制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银本位
- 本位主义
- chủ nghĩa bản vị
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 银本位
- ngân bản vị; bản vị bạc
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
- 做好 本位 工作
- làm tốt công việc ở cương vị mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
本›
银›