Đọc nhanh: 银锭 (ngân đĩnh). Ý nghĩa là: nén bạc; thoi bạc nguyên chất, giấy tiền vàng bạc, bạc nén; thoi bạc.
银锭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nén bạc; thoi bạc nguyên chất
(银锭儿) 银元宝
✪ 2. giấy tiền vàng bạc
用锡箔折成或糊成的假元宝,迷信的人焚化给鬼神用
✪ 3. bạc nén; thoi bạc
古代当做货币的银子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银锭
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 送 我 一锭 银
- Anh ấy tặng tôi một thỏi bạc.
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
银›
锭›