Đọc nhanh: 铰接 (giảo tiếp). Ý nghĩa là: mắc xích; móc; móc nối; nối bằng móc xích. Ví dụ : - 铰接式无轨电车。 xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
铰接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc xích; móc; móc nối; nối bằng móc xích
用铰链连接
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铰接
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 铰接
- nối móc xích.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
铰›