Đọc nhanh: 铨衡 (thuyên hành). Ý nghĩa là: để đo lường và lựa chọn nhân tài.
铨衡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đo lường và lựa chọn nhân tài
to measure and select talents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铨衡
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 这件 事 需谨慎 铨衡
- Chuyện này cần cân nhắc thận trọng.
- 应 以 公平 来 作 铨衡
- Nên công bằng khi cân nhắc, xem xét.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
- 公司 正在 进行 铨选
- Công ty đang tiến hành tuyển chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衡›
铨›