Đọc nhanh: 铜川 (đồng xuyên). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Tongchuan ở Thiểm Tây.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Tongchuan ở Thiểm Tây
Tongchuan prefecture level city in Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜川
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
铜›