铆工 mǎo gōng
volume volume

Từ hán việt: 【mão công】

Đọc nhanh: 铆工 (mão công). Ý nghĩa là: riveter, công nhân với đinh tán.

Ý Nghĩa của "铆工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铆工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. riveter

✪ 2. công nhân với đinh tán

worker with rivets

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铆工

  • volume volume

    - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - shàng 工厂 gōngchǎng

    - Đến nhà máy.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - shàng liè 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò dōu yào 抓紧抓好 zhuājǐnzhuāhǎo

    - những công việc kể trên phải nắm cho tốt.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī 命令 mìnglìng 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Mǎo
    • Âm hán việt: Mão
    • Nét bút:ノ一一一フノフノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHHL (重金竹竹中)
    • Bảng mã:U+94C6
    • Tần suất sử dụng:Thấp