Đọc nhanh: 铅球 (duyên cầu). Ý nghĩa là: môn đẩy tạ, quả tạ (trong môn đẩy tạ).
铅球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. môn đẩy tạ
田径运动项目之一,运动员用手托住铅球,然后用力推出去
✪ 2. quả tạ (trong môn đẩy tạ)
田径运动使用的投掷器械之一,球形,用铁或铜做外壳,中心灌铅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
铅›