Đọc nhanh: 铃鼓 (linh cổ). Ý nghĩa là: Trống lục lạc.
铃鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trống lục lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铃鼓
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 他 姓 铃
- Anh ấy họ Linh.
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 他 在 鼓掌
- Anh ấy đang vỗ tay.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铃›
鼓›