Đọc nhanh: 铁齿 (thiết xỉ). Ý nghĩa là: tranh luận, cố chấp, khăng khăng.
铁齿 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận
argumentative
✪ 2. cố chấp
obstinate
✪ 3. khăng khăng
opinionated
✪ 4. hoài nghi mê tín (Tw) (Minnan thih-khí)
skeptical of superstitions (Tw) (Minnan thih-khí)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁齿
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铁›
齿›