铅箔 qiān bó
volume volume

Từ hán việt: 【duyên bạc】

Đọc nhanh: 铅箔 (duyên bạc). Ý nghĩa là: giấy bạc.

Ý Nghĩa của "铅箔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铅箔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấy bạc

lead foil

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅箔

  • volume volume

    - mǎi le 一百支 yìbǎizhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi đã mua một trăm cây bút chì.

  • volume volume

    - 门口 ménkǒu guà zhe 新竹 xīnzhú

    - Cửa ra vào treo mành tre mới.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 铅笔画 qiānbǐhuà 画儿 huàer

    - Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 自动铅笔 zìdòngqiānbǐ

    - Tôi thích dùng bút chì bấm.

  • volume volume

    - 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Cô ấy đang gọt bút chì.

  • volume volume

    - mǎi le 一打 yīdǎ 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi mua một tá bút chì.

  • volume volume

    - niē zhe 一支 yīzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi cầm một chiếc bút chì.

  • volume volume

    - xiǎng 铅山 yánshān 游玩 yóuwán

    - Tôi muốn đi du lịch ở Duyên Sơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bạc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEHA (竹水竹日)
    • Bảng mã:U+7B94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHNR (重金竹弓口)
    • Bảng mã:U+94C5
    • Tần suất sử dụng:Cao