Đọc nhanh: 铁道机车 (thiết đạo cơ xa). Ý nghĩa là: đầu máy xe lửa.
铁道机车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu máy xe lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁道机车
- 有 一棵树 横 在 铁轨 上 造成 机车 出轨
- Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 他 是 一名 公交车 司机
- Anh ấy là một tài xế xe buýt.
- 他落 手机 在 车里
- Anh ấy bỏ quên điện thoại trong xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
车›
道›
铁›