Đọc nhanh: 铁脚板 (thiết cước bản). Ý nghĩa là: chân đi; người quen đi bộ; người giỏi đi bộ.
铁脚板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân đi; người quen đi bộ; người giỏi đi bộ
(铁脚板儿) 指善于走路的脚,也指善于走路的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁脚板
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
脚›
铁›