铁轨 tiěguǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thiết quỹ】

Đọc nhanh: 铁轨 (thiết quỹ). Ý nghĩa là: ray; đường ray; đường sắt, rầy. Ví dụ : - 营长命令士兵们沿铁轨排开。 Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.. - 失事的火车横在铁轨上. Chiếc tàu gặp nạn nằm ngang trên đường ray.. - 有一棵树横在铁轨上, 造成机车出轨. Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.

Ý Nghĩa của "铁轨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

铁轨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ray; đường ray; đường sắt

钢轨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 营长 yíngzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men 沿 yán 铁轨 tiěguǐ 排开 páikāi

    - Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.

  • volume volume

    - 失事 shīshì de 火车 huǒchē héng zài 铁轨 tiěguǐ shàng

    - Chiếc tàu gặp nạn nằm ngang trên đường ray.

  • volume volume

    - yǒu 一棵树 yīkēshù héng zài 铁轨 tiěguǐ shàng 造成 zàochéng 机车 jīchē 出轨 chūguǐ

    - Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rầy

铺设轨道所用的钢条, 横断面形状像'工'字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁轨

  • volume volume

    - 铺设 pūshè 铁轨 tiěguǐ

    - đặt đường ray

  • volume volume

    - 新铺 xīnpù de 铁轨 tiěguǐ hěn 坚固 jiāngù

    - Đường ray mới trải rất kiên cố.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 沿着 yánzhe 铁轨 tiěguǐ 前行 qiánxíng

    - Tàu hỏa đi theo đường sắt.

  • volume volume

    - 车轮 chēlún zài 铁轨 tiěguǐ shàng 滚动 gǔndòng

    - bánh xe lăn trên đường ray.

  • volume volume

    - 火车站 huǒchēzhàn shàng 铁轨 tiěguǐ 交叉 jiāochā

    - trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.

  • volume volume

    - 失事 shīshì de 火车 huǒchē héng zài 铁轨 tiěguǐ shàng

    - Chiếc tàu gặp nạn nằm ngang trên đường ray.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 沿着 yánzhe 轨道 guǐdào 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 敷设 fūshè xīn de 轨道 guǐdào

    - Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一フ丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQKN (大手大弓)
    • Bảng mã:U+8F68
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao