Đọc nhanh: 铁人 (thiết nhân). Ý nghĩa là: Người Sắt. Ví dụ : - 我在为二月份的铁人三项做准备 Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
铁人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người Sắt
Ironman
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁人
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 地铁 3 号线 人 不少
- Chuyến tàu điện ngầm số 3 có không ít người.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 工人 们 正在 努力 炼铁
- Công nhân đang miệt mài luyện sắt.
- 工人 们 正在 修建 一条 铁路
- Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
铁›