Đọc nhanh: 钻进 (toản tiến). Ý nghĩa là: để đào sâu vào (nghiên cứu, công việc, v.v.), để vào được bên trong, để ép vào.
钻进 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để đào sâu vào (nghiên cứu, công việc, v.v.)
to dig into (studies, job etc)
✪ 2. để vào được bên trong
to get into
✪ 3. để ép vào
to squeeze into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻进
- 钻机 钻探 的 年 进尺
- tiến độ trong năm của máy khoan thăm dò.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 那 只 老鼠 钻进 了 洞里
- Con chuột đó chui vào trong hang.
- 他 钻进 山洞
- Anh ta chui vào hang động.
- 她 钻进 人群 里 不见 了
- Cô ấy chui vào đám đông và biến mất.
- 那 只 小狗 从 洞里 钻进去 了
- Con chó con đã chui qua cái lỗ.
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
进›
钻›