钻进 zuān jìn
volume volume

Từ hán việt: 【toản tiến】

Đọc nhanh: 钻进 (toản tiến). Ý nghĩa là: để đào sâu vào (nghiên cứu, công việc, v.v.), để vào được bên trong, để ép vào.

Ý Nghĩa của "钻进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钻进 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để đào sâu vào (nghiên cứu, công việc, v.v.)

to dig into (studies, job etc)

✪ 2. để vào được bên trong

to get into

✪ 3. để ép vào

to squeeze into

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻进

  • volume volume

    - 钻机 zuànjī 钻探 zuāntàn de nián 进尺 jìnchǐ

    - tiến độ trong năm của máy khoan thăm dò.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi 车门 chēmén 一头 yītóu zuān le 进去 jìnqù

    - vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.

  • volume volume

    - zhǐ 老鼠 lǎoshǔ 钻进 zuānjìn le 洞里 dònglǐ

    - Con chuột đó chui vào trong hang.

  • volume volume

    - 钻进 zuānjìn 山洞 shāndòng

    - Anh ta chui vào hang động.

  • volume volume

    - 钻进 zuānjìn 人群 rénqún 不见 bújiàn le

    - Cô ấy chui vào đám đông và biến mất.

  • volume volume

    - zhǐ 小狗 xiǎogǒu cóng 洞里 dònglǐ 钻进去 zuānjìnqù le

    - Con chó con đã chui qua cái lỗ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 钻进 zuānjìn 密林 mìlín 深处 shēnchù

    - Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 技术革新 jìshùgéxīn hái 不够 bùgòu 理想 lǐxiǎng yào 进一步 jìnyíbù 钻研 zuānyán

    - kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuān , Zuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
    • Bảng mã:U+94BB
    • Tần suất sử dụng:Cao