Đọc nhanh: 钱数 (tiền số). Ý nghĩa là: Số tiền. Ví dụ : - 请将你的帐单的总钱数,用支票汇寄过来。 Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
钱数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số tiền
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱数
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 他数 钱数 得 很 高兴
- Anh ấy đếm tiền rất vui.
- 请 帮 我 数钱
- Xin hãy giúp tôi đếm tiền.
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
- 有钱 不见得 提升 你 的 快乐 指数
- Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 你 帮 我 数一下 这些 钱
- Bạn giúp tôi đếm số tiền này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
钱›