Đọc nhanh: 钩针 (câu châm). Ý nghĩa là: kim móc; kim đan. Ví dụ : - 钩针编织品。 đồ thêu bằng kim móc.
钩针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim móc; kim đan
(钩针儿) 编织花边等用的带钩的针也作勾针
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩针
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 正在 给 病人 扎针
- Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
针›
钩›