Đọc nhanh: 钩住 (câu trụ). Ý nghĩa là: để bắt kịp, quá giang, để móc vào.
钩住 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để bắt kịp
to catch onto
✪ 2. quá giang
to hitch onto
✪ 3. để móc vào
to hook onto
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩住
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
钩›