钢牙 gāng yá
volume volume

Từ hán việt: 【cương nha】

Đọc nhanh: 钢牙 (cương nha). Ý nghĩa là: Niềng răng. Ví dụ : - 昨天我已经去钢牙了。 hôm qua tôi đã đi niềng răng rồi

Ý Nghĩa của "钢牙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钢牙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Niềng răng

钢牙,日本漫画《犬夜叉》及其衍生作品中的男性角色。妖狼族的首领,性格冲动。因四魂之玉与犬夜叉一行人相识,为个人目的共同对付奈落。喜欢戈薇,武器为五雷指。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 已经 yǐjīng 钢牙 gāngyá le

    - hôm qua tôi đã đi niềng răng rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢牙

  • volume volume

    - zhe

    - nhăn răng

  • volume volume

    - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 已经 yǐjīng 钢牙 gāngyá le

    - hôm qua tôi đã đi niềng răng rồi

  • volume volume

    - 买枝 mǎizhī 钢笔 gāngbǐ qiě 使 shǐ ne

    - Mua bút máy dùng cho bền.

  • volume volume

    - 人上 rénshàng le 年纪 niánjì 牙齿 yáchǐ 有点 yǒudiǎn 活络 huóluò le

    - người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.

  • volume volume

    - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • volume volume

    - rén shì 铁饭 tiěfàn shì gāng a 只有 zhǐyǒu 吃饭 chīfàn le cái 有劲 yǒujìn 工作 gōngzuò

    - Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nha 牙 (+0 nét)
    • Pinyin: Yá , Yà
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVDH (一女木竹)
    • Bảng mã:U+7259
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gàng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVBK (人女月大)
    • Bảng mã:U+94A2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa