Đọc nhanh: 钻坚仰高 (toản kiên ngưỡng cao). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tìm hiểu sâu về nghiên cứu của một người, (văn học) nhìn lên nó, nó cao hơn; nhàm chán vào nó, nó trở nên khó hơn (thành ngữ) (từ Analects), học tập tỉ mỉ và siêng năng.
钻坚仰高 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tìm hiểu sâu về nghiên cứu của một người
fig. to delve deeply into one's studies
✪ 2. (văn học) nhìn lên nó, nó cao hơn; nhàm chán vào nó, nó trở nên khó hơn (thành ngữ) (từ Analects)
lit. looking up to it, it gets higher; boring into it, it gets harder (idiom) (from Analects)
✪ 3. học tập tỉ mỉ và siêng năng
meticulous and diligent study
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻坚仰高
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 她 的 信仰 让 她 坚强
- Tín ngưỡng khiến cô mạnh mẽ.
- 孩子 们 仰望 着 高大 的 树
- Những đứa trẻ ngước nhìn cây to.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
- 每天 坚持 口语 练习 , 能 快速 提高 发音 和 表达能力
- Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
坚›
钻›
高›