Đọc nhanh: 钓虾 (điếu hà). Ý nghĩa là: câu tôm. Ví dụ : - 每天下午,我都会和弟弟一起去钓虾子。 Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
钓虾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu tôm
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钓虾
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 爸爸 在 钓虾
- Bố đang câu tôm.
- 他 钓 了 一条 鱼
- Anh ấy đã câu được một con cá.
- 鲜虾 的 价格 有点 贵
- Giá cua tươi hơi đắt.
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
- 他 钓个 好 名声
- Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.
- 他 坐在 河边 钓鱼
- Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.
- 他 计划 星期天 去 钓 鲑鱼
- Anh ấy dự định đi câu cá hồi vào ngày Chủ nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虾›
钓›