Đọc nhanh: 针眼 (châm nhãn). Ý nghĩa là: lỗ kim; trôn kim, lỗ kim châm, lẹo mắt; chắp; lẹo.
针眼 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ kim; trôn kim
针鼻儿
✪ 2. lỗ kim châm
(针眼儿) 被针扎过之后所留下的小孔
✪ 3. lẹo mắt; chắp; lẹo
麦粒肿的通称
✪ 4. mũi kim
被针所刺之孔
✪ 5. đau mắt hột; lẹo mắt; chắp; lẹo
麦粒肿的通称
✪ 6. mũi kim
被针所刺之孔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针眼
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 老太太 眼花 了 , 纫 不 上针
- bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
针›