Đọc nhanh: 金鱼眼 (kim ngư nhãn). Ý nghĩa là: mắt cá vàng.
金鱼眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt cá vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金鱼眼
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 那 把 金锤 格外 耀眼
- Cái chùy vàng đó rất nổi bật.
- 渔夫 出 海钓 金枪鱼
- Ngư dân đi biển câu cá ngừ.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 我 跑 得 上气不接下气 , 眼前 直冒 金星
- tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
金›
鱼›