Đọc nhanh: 金领 (kim lĩnh). Ý nghĩa là: cổ áo vàng, giám đốc điều hành cấp cao cấp cao, công nhân tay nghề cao.
金领 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cổ áo vàng
gold collar
✪ 2. giám đốc điều hành cấp cao cấp cao
high-level senior executive
✪ 3. công nhân tay nghề cao
highly-skilled worker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金领
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 我们 需要 领取 补助金
- Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
领›