Đọc nhanh: 金银花 (kim ngân hoa). Ý nghĩa là: cây kim ngân; hoa kim ngân; kim ngân hoa.
金银花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây kim ngân; hoa kim ngân; kim ngân hoa
半常绿灌木,茎蔓生,叶卵形或长椭圆形,花初开时白色,后变成黄色,有香气,果实黑色叶和花都可入药,有清热、消炎等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金银花
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 白花花 的 银子
- bạc trắng lóa
- 金银 摆件
- đồ trang trí bằng vàng bạc
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
金›
银›