Đọc nhanh: 金银酥卷 (kim ngân tô quyển). Ý nghĩa là: Món gà và thịt hun khói cuốn.
金银酥卷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món gà và thịt hun khói cuốn
金银酥卷的拼音是 jīn yín sū juàn,它是一道美食,营养丰富,主要原料是富强粉1.4千克 ,冻猪油600克,白糖250克 ,鸡蛋3个 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金银酥卷
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
- 这里 有 金银箔 卖
- Ở đây có bán giấy vàng bạc.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 银行 将 划拨 资金 到 项目
- Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 她 有 一头 金色 的 卷发
- Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
酥›
金›
银›