Đọc nhanh: 金钗 (kim thoa). Ý nghĩa là: kim khâu; kim máy may, kim châm cứu, hoa kim châm.
金钗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kim khâu; kim máy may
縫紉、刺繡用的金屬針。
✪ 2. kim châm cứu
針灸用的針,古時多用金、銀或鐵制成,現在多用不銹鋼制成。參看〖毫針〗。
✪ 3. hoa kim châm
用做食物的金針菜的花。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钗
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
钗›