Đọc nhanh: 贵金 (quý kim). Ý nghĩa là: kim loại hiếm; kim loại quý。通常指在自然界含量較小,不易開采,因而價格昂貴的金屬,包括金、銀和鉑族元素 (釕、銠、鈀、鋨、銥、鉑) 。.
贵金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim loại hiếm; kim loại quý。通常指在自然界含量較小,不易開采,因而價格昂貴的金屬,包括金、銀和鉑族元素 (釕、銠、鈀、鋨、銥、鉑) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵金
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 纡 金佩 紫 ( 指 地位 显贵 )
- địa vị cao quý vinh hiển.
- 这个 店铺 的 租金 很 贵
- Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.
- 公寓 的 租金 现在 很 贵
- Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贵›
金›