Đọc nhanh: 金山 (kim sơn). Ý nghĩa là: Kim Sơn (thuộc Ninh Bình). Ví dụ : - 旧金山地震是世纪性的灾难之一。 Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
✪ 1. Kim Sơn (thuộc Ninh Bình)
越南地名属于宁平省份
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金山
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 那处 名叫 金山 卫
- Nơi đó tên là Kim Sơn Vệ.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
金›