Đọc nhanh: 金橘 (kim quất). Ý nghĩa là: cây tắc; cây hạnh; cây quất, quả tắc; quả quất; trái hạnh.
金橘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây tắc; cây hạnh; cây quất
常绿灌木或小乔木,叶子披针形或长圆形,开白色小花果实小,长圆形,果皮金黄色,有特殊的香气,味酸甜,可以吃
✪ 2. quả tắc; quả quất; trái hạnh
(金橘儿) 这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金橘
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橘›
金›