Đọc nhanh: 金柜石室 (kim cử thạch thất). Ý nghĩa là: nơi an toàn để lưu trữ các bài báo quan trọng.
金柜石室 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi an toàn để lưu trữ các bài báo quan trọng
safe places for storing important articles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金柜石室
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 新 柜子 放在 卧室 角落里
- Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
柜›
石›
金›