Đọc nhanh: 金文 (kim văn). Ý nghĩa là: kim văn (văn tự khắc trên đồng, thời nhà Ân-Chu, Tần-Hán bên Trung Quốc). Ví dụ : - 比如一批摩苏尔的黄金文物 Về cách một đống vàng từ Mosul
金文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim văn (văn tự khắc trên đồng, thời nhà Ân-Chu, Tần-Hán bên Trung Quốc)
古代铜器上铸的或刻的文字,通常专指殷周秦汉铜器上的文字也叫钟鼎文
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金文
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 金朝 的 文化 也 有 其 独特 之 处
- Văn hóa của nhà Kim cũng có đặc điểm riêng của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
金›