Đọc nhanh: 金平县 (kim bình huyện). Ý nghĩa là: Quận tự trị Cận Bình Miao, Yao và Dai ở quận tự trị Honghe Hani và Yi 紅河哈尼族彞 族自治州 | 红河哈尼族彝族自治州 , Vân Nam.
✪ 1. Quận tự trị Cận Bình Miao, Yao và Dai ở quận tự trị Honghe Hani và Yi 紅河哈尼族彞 族自治州 | 红河哈尼族彝族自治州 , Vân Nam
Jinping Miao, Yao and Dai autonomous county in Honghe Hani and Yi autonomous prefecture 紅河哈尼族彞族自治州|红河哈尼族彝族自治州 [Hóng hé Hā ní zú Yi2 zú Zi4 zhì zhōu], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金平县
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
平›
金›