Đọc nhanh: 野芭蕉 (dã ba tiêu). Ý nghĩa là: chuối dại.
野芭蕉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuối dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野芭蕉
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 买 三 把 香蕉
- Anh ấy mua 3 nải chuối.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芭›
蕉›
野›