Đọc nhanh: 野放 (dã phóng). Ý nghĩa là: thả (một con vật) vào tự nhiên.
野放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả (một con vật) vào tự nhiên
to release (an animal) into the wild
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野放
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 野游 能 让 人 放松 心情
- Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
野›