Đọc nhanh: 野径 (dã kính). Ý nghĩa là: con đường quê hương, theo dõi trong vùng hoang dã.
野径 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con đường quê hương
country path
✪ 2. theo dõi trong vùng hoang dã
track in the wilderness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野径
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
- 他们 在 进行 一场 野战 演习
- Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
野›