Đọc nhanh: 重造 (trọng tạo). Ý nghĩa là: để tái tạo lại.
重造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tái tạo lại
to reconstruct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重造
- 回炉 重造
- cho vào lò nấu lại.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 这场 地震 造成 了 严重 的 灾难
- Trận động đất này đã gây ra một thảm họa nghiêm trọng.
- 这次 袭击 造成 了 重大损失
- Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 这里 看上去 是 某种 重物 造成 的
- Điều này có vẻ như nó được gây ra bởi một số loại vật nặng.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
造›
重›