Đọc nhanh: 重评 (trọng bình). Ý nghĩa là: đánh giá lại.
重评 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá lại
to reassess; to reevaluate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重评
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 他 遭到 严重 批评
- Anh ấy đã bị chỉ trích nặng nề.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 这位 评审 的 意见 十分 重要
- Ý kiến của vị giám khảo này rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
评›
重›