Đọc nhanh: 重算 (trọng toán). Ý nghĩa là: tính lại; tính toán lại.
重算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính lại; tính toán lại
重新计算或重新估计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重算
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 这 不算 重罪 吗
- Đây không phải là một trọng tội sao?
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 我们 要 重新 计算
- Chúng ta phải tính toán lại.
- 准确性 在 计算 中 很 重要
- Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
重›