Đọc nhanh: 重施故伎 (trọng thi cố kĩ). Ý nghĩa là: giở mánh cũ; giở trò cũ.
重施故伎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở mánh cũ; giở trò cũ
重新施用过去的伎俩 (手法、欺骗、诡计狡猾的计策或计谋)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重施故伎
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 我们 注重 环境保护 的 措施
- Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 房间 有 两重 隔音 措施
- Căn phòng có hai lớp cách âm.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伎›
故›
施›
重›