Đọc nhanh: 故伎 (cố kĩ). Ý nghĩa là: chiến thuật cũ, thủ thuật thông thường.
故伎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến thuật cũ
old tactics
✪ 2. thủ thuật thông thường
usual trick
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故伎
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不得了 啦 , 出 了 事故 啦
- hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伎›
故›