Đọc nhanh: 重文 (trọng văn). Ý nghĩa là: chữ dị thể; cách viết khác; chữ biến thể.
重文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ dị thể; cách viết khác; chữ biến thể
异体字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重文
- 他 在 浏览 重要 的 文件
- Anh ấy đang xem qua tài liệu quan trọng.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 我 慎重 地 处理 了 文件
- Tôi cẩn thận xử lý tài liệu.
- 句读 在 古文 中 非常 重要
- Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 他 丢 了 重要文件
- Anh ấy mất tài liệu quan trọng.
- 他 遗失 了 重要 的 文件
- Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
重›