重文轻武 zhòng wén qīng wǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trọng văn khinh vũ】

Đọc nhanh: 重文轻武 (trọng văn khinh vũ). Ý nghĩa là: thích cây bút hơn thanh kiếm, coi trọng chữ cái và coi thường cánh tay (thành ngữ); căng thẳng các vấn đề dân sự và bỏ bê quân đội.

Ý Nghĩa của "重文轻武" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重文轻武 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thích cây bút hơn thanh kiếm

to prefer the pen to the sword

✪ 2. coi trọng chữ cái và coi thường cánh tay (thành ngữ); căng thẳng các vấn đề dân sự và bỏ bê quân đội

to value letters and belittle arms (idiom); to stress civil matters and neglect the military

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重文轻武

  • volume volume

    - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • volume volume

    - 为防 wèifáng 万一 wànyī 提前 tíqián 备份 bèifèn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.

  • volume volume

    - 偃武修文 yǎnwǔxiūwén

    - dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 收到 shōudào le 一件 yījiàn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - zhǐ 听到 tīngdào 他们 tāmen 交谈 jiāotán zhōng 无足轻重 wúzúqīngzhòng de 部分 bùfèn

    - Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.

  • volume volume

    - diū le 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Anh ấy mất tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - 遗失 yíshī le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一份 yīfèn 重要 zhòngyào de wén

    - Anh ấy nhận được một văn bản quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao