Đọc nhanh: 重文轻武 (trọng văn khinh vũ). Ý nghĩa là: thích cây bút hơn thanh kiếm, coi trọng chữ cái và coi thường cánh tay (thành ngữ); căng thẳng các vấn đề dân sự và bỏ bê quân đội.
重文轻武 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thích cây bút hơn thanh kiếm
to prefer the pen to the sword
✪ 2. coi trọng chữ cái và coi thường cánh tay (thành ngữ); căng thẳng các vấn đề dân sự và bỏ bê quân đội
to value letters and belittle arms (idiom); to stress civil matters and neglect the military
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重文轻武
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 刚刚 收到 了 一件 重要文件
- Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
- 他 丢 了 重要文件
- Anh ấy mất tài liệu quan trọng.
- 他 遗失 了 重要 的 文件
- Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.
- 他 收到 了 一份 重要 的 文
- Anh ấy nhận được một văn bản quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
武›
轻›
重›