Đọc nhanh: 重屋 (trọng ốc). Ý nghĩa là: cao ốc; lầu gác.
重屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao ốc; lầu gác
屋顶分两层的房屋,指楼阁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重屋
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
重›