Đọc nhanh: 重午 (trọng ngọ). Ý nghĩa là: trùng ngọ; tết đoan ngọ; tết mùng 5 tháng năm (tết).
重午 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trùng ngọ; tết đoan ngọ; tết mùng 5 tháng năm (tết)
旧时称端午也作重五
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重午
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 上午 七点 我们 开始 上课
- Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
重›