Đọc nhanh: 重待 (trọng đãi). Ý nghĩa là: lặp lại; chồng chéo; trùng lặp; trùng, nhắc lại; lặp lại.
重待 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lặp lại; chồng chéo; trùng lặp; trùng
(相同的東西) 又一次出現。
✪ 2. nhắc lại; lặp lại
又一次做 (相同的事情) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重待
- 一例 看待
- đối xử như nhau
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 父母 应该 公平 地 对待 孩子 , 不能 偏轻 偏重
- Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị
- 平等 的 待遇 非常 重要
- Đối xử bình đẳng là rất quan trọng.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 她 始终 稳重 地 对待 工作
- Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
重›