Đọc nhanh: 重开 (trọng khai). Ý nghĩa là: mở lại. Ví dụ : - 你想让我重开这个案子吗 Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
重开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở lại
to reopen
- 你 想 让 我 重开 这个 案子 吗
- Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重开
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 开幕式 上 有 许多 重要 嘉宾
- Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 他 的 体重 开始 骤然 下降
- Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
重›